- T: Tên nhà sản xuất lò xo
- H : Màu của lò xo (thể hiện lực nén lò xo)
- 8: Đường kính ngoài của lò xo tính bằng mm
- 15: Chiều dài của lò xo tính bằng mm
Lò xo xanh lá – Lò xo màu xanh lá – Lò xo nén màu xanh lá – Lò xo khuôn mẫu – Lò xo nén khuôn mẫu
Lò xo trong khuôn mẫu – Lò xo sợi dẹt:
Những bộ phận đàn hồi được sử dụng rộng rãi trong khuôn mẫu – lò xo sợi dẹt hay còn gọi lò xo khuôn mẫu, lò xo được sử dụng chủ yếu cho các mục đích dỡ hàng, ép vật liệu, đẩy và nén. Lò xo được phân loại bằng năm màu cơ bản khác nhau để giúp phân biệt và chọn chúng dễ dàng hơn về khả năng tải khác nhau.
Phân loại lò xo khuôn mẫu theo màu:
TF màu vàng; TL màu xanh lam; TM màu đỏ; TH màu xanh lá; TB Màu
Tương ứng lực nén lò xo tăng dần từ màu và vàng TF đến màu nâu TB.
Một số hình ảnh lò xo khuôn mẫu sợi dẹt
BẢNG THÔNG SỐ LÒ XO KHUÔN MẪU MOLD SPRING
Bảng tra thông số lực lò xo khuôn mẫu màu vàng TF
D(mm): Đường kính ngoài lò xo
d(mm): Đường kính trong lò xo
L(mm): Chiều dài lò xo
S1(mm): Khoảng nén của lò xo nén 300.000 lần – khi nén đạt 100% khoảng nén tính toán
S2(mm): Khoảng nén của lò xo nén 500.000 lần – khi nén đạt kích thước bằng 90% *S1
S3(mm): Khoảng nén của lò xo nén 1.000.000 lần – khi nén đạt kích thước bằng 80% *S1
Hệ số K: lực nén lò xo khuôn N /mm – Dung sai khoảng 10% lực
Trọn lò xo khuôn mẫu cho khuôn mẫu : Căn cứ và lực hay hệ số K để chọn kích thước lò xo khuôn hoặc ngược lại
Bảng tra thông số lực lò xo khuôn mẫu màu xanh lam TL
D(mm): Đường kính ngoài lò xo
d(mm): Đường kính trong lò xo
L(mm): Chiều dài lò xo
S1(mm): Khoảng nén của lò xo nén 300.000 lần – khi nén đạt 100% khoảng nén tính toán
S2(mm): Khoảng nén của lò xo nén 500.000 lần – khi nén đạt kích thước bằng 90% *S1
S3(mm): Khoảng nén của lò xo nén 1.000.000 lần – khi nén đạt kích thước bằng 80% *S1
Lưu ý: khi tính toán hệ số K: lực nén lò xo khuôn N /mm – Dung sai khoảng 10% lực
Trọn lò xo khuôn mẫu cho khuôn mẫu : Căn cứ và lực hay hệ số K để chọn kích thước lò xo khuôn hoặc ngược lại
Bảng tra thông số lực lò xo khuôn mẫu màu đỏ TMD(mm): Đường kính ngoài lò xo
d(mm): Đường kính trong lò xo
L(mm): Chiều dài lò xo
S1(mm): Khoảng nén của lò xo nén 300.000 lần – khi nén đạt 100% khoảng nén tính toán
S2(mm): Khoảng nén của lò xo nén 500.000 lần – khi nén đạt kích thước bằng 90% *S1
S3(mm): Khoảng nén của lò xo nén 1.000.000 lần – khi nén đạt kích thước bằng 80% *S1
Lưu ý: khi tính toán hệ số K: lực nén lò xo khuôn N /mm – Dung sai khoảng 10% lực
Trọn lò xo khuôn mẫu cho khuôn mẫu : Căn cứ và lực hay hệ số K để chọn kích thước lò xo khuôn hoặc ngược lại
Bảng tra thông số lực lò xo khuôn mẫu màu xanh lá TH
D(mm): Đường kính ngoài lò xo
d(mm): Đường kính trong lò xo
L(mm): Chiều dài lò xo
S1(mm): Khoảng nén của lò xo nén 300.000 lần – khi nén đạt 100% khoảng nén tính toán
S2(mm): Khoảng nén của lò xo nén 500.000 lần – khi nén đạt kích thước bằng 90% *S1
S3(mm): Khoảng nén của lò xo nén 1.000.000 lần – khi nén đạt kích thước bằng 80% *S1
Lưu ý: khi tính toán hệ số K: lực nén lò xo khuôn N /mm – Dung sai khoảng 10% lực
Trọn lò xo khuôn mẫu cho khuôn mẫu : Căn cứ và lực hay hệ số K để chọn kích thước lò xo khuôn hoặc ngược lại
Bảng tra thông số lực lò xo khuôn mẫu màu nâu TB
D(mm): Đường kính ngoài lò xo
d(mm): Đường kính trong lò xo
L(mm): Chiều dài lò xo
S1(mm): Khoảng nén của lò xo nén 300.000 lần – khi nén đạt 100% khoảng nén tính toán
S2(mm): Khoảng nén của lò xo nén 500.000 lần – khi nén đạt kích thước bằng 90% *S1
S3(mm): Khoảng nén của lò xo nén 1.000.000 lần – khi nén đạt kích thước bằng 80% *S1
Lưu ý: khi tính toán hệ số K: lực nén lò xo khuôn N /mm – Dung sai khoảng 10% lực
Trọn lò xo khuôn mẫu cho khuôn mẫu : Căn cứ và lực hay hệ số K để chọn kích thước lò xo khuôn hoặc ngược lại